viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a, 62010 : 610 . 63
b, (38 . 316) : (37 . 314)
c, (226 : 210) : (218 : 216)
d, 253 : 125
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 )
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 )
d) 25 3 : 125
a) 6 2010 : 6 10 = 6 2000
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 ) = 3 24 : 3 21 = 3 3
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 ) = 2 16 : 2 2 = 2 14
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
c) 2 26 : 2 10 : 2 18 : 2 16
c) 2 26 : 2 10 : 2 18 : 2 16 = 2 16 : 2 2 = 2 14
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
d) 25 3 : 125
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
: Kết quả phép tính 210: 25. 23 viết dưới dạng một lũy thừa là
A. 28. B. 22. C. 25. D. 218.
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 38:34
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 93. 32
b) x7. x : x4
c) 7. 39 + 310 + 51. 38
d) 515. 1253. 625
a) \(9^3\cdot3^2\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot3^2\)
\(=3^6\cdot3^2\)
\(=3^8\)
b) \(x^7\cdot x:x^4\)
\(=x^8:x^4\)
\(=x^4\)
c) \(7\cdot3^9+3^{10}+51\cdot3^8\)
\(=3^8\cdot\left(7\cdot3+3^2+51\right)\)
\(=3^8\cdot81\)
\(=3^8\cdot3^4\)
\(=3^{12}\)
d) \(5^{15}\cdot125^3\cdot625\)
\(=5^{15}\cdot5^9\cdot5^4\)
\(=5^{28}\)
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 9 2 : 3 2
b, 125 : 5 2
c, x m + n : x n x ≠ 0 ; m , n ∈ N
d, y 2 m : y m y ≠ 0 ; m ∈ N
a, 9 2 : 3 2 = 3 2 2 : 3 2 = 3 4 : 3 2 = 3 2
b, 125 : 5 2 = 5 3 : 5 2 = 5
c, x m
d, y m
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 9 2 : 3 2
b) 125 : 5 2
c) x m + n : x n ( x ≠ 0 ; m , n ∈ N )
d) y 2 m : y m ( y ≠ 0 ; m ∈ N )